My workplace (nơi làm việc) problem is extremely insignificant (không ra gì) and frankly embarrassing (đáng xấu hổ) in the scheme of things. I've come to realize (nhận ra) it's okay to mourn (thương tiếc) what is lost even if, in the grand scheme of things and the grand scheme of loss, a wedding may now seem trivial
/ni:d/ danh trường đoản cú sự đề xuất if need be nếu như bắt buộc in case of need trong trường hòa hợp đề nghị mang lại there is no need lớn hury không yêu cầu gì yêu cầu gấp khổng lồ have of something; to st& (khổng lồ be) in need of something đề nghị cái gì tình chình ảnh túng thiếu thiếu; lúc khó khăn, dịp hoán vị nàn lớn feel the pinch of need Cảm Xúc sự đau khổ của túng bấn thiếu vật dụng
Have need of something = stand/ be in need of something: cần cái gì; Ví dụ: I have need of a pen to do my homework (Tôi cần một cây bút để làm bài tập về nhà.) Ví dụ: Needs and wants are two different things. (Nhu cầu và nguyện vọng là 2 điều khác nhau). Ngoài ra, Need khi đóng vai trò là Danh từ còn có nghĩa là hoàn cảnh túng thiếu, khó khăn, hoạn nạn.
Autofun.vn là trang web ô tô tổng hợp cung cấp tin tức, đánh giá về ô tô với các công cụ giúp bạn so sánh các mẫu xe khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc ô tô tiếp theo phù hợp với mình sẽ có ở đây.
Bạn đang xem: Need to là gì. Have sầu sầu need of something = stand/ be in need of something (nên gì đó) Ex: He has need of a new oto. (Anh ấy cầntìmmộtloạixe cộ tương đối mới) I'm in need of a pair of shoes. (Tôi nên một song giày)
Vay Tiền Nhanh. The use of prepositions after need seems to have changed greatly over the last 200 years. Consider the following Google Ngram. Before 1800, the noun need took the preposition of, over half of its uses occurred in the expression in need of, and it did not take an article. When it then started being more widely used as a noun in the mid-1800s, it started taking an article, but at first it still took the preposition of. In the early 1900s, for started replacing of. Nowadays, need usually takes for except in the expression in need of. So I would say that, except for in need of, current usage is to use the preposition for with need. I don't think I can call need of incorrect when used in the need of, since this was the usage 100 years ago, though. The construction "We have need of ..." still sounds better than "We have need for ...", but these are both becoming obsolete; current usage would be "We have a need for ...".
in need of something Lacking something, which can be specified after “of.” We”re collecting canned goods for families in need this holiday season. The baby”s been up all night crying, so my wife and I are seriously in need of some also need in need of something to require something. We are in need of a new car. The company is in need of a larger building to hold all its also needSee also A friend in need is a friend indeed Idioms A friend in need is a friend indeedTheme FRIENDSA proverb meaning that a true friend is a person who will help you when you really need someone.• When Bill helped me with geometry, I really learned the meaning of “A friend in need is a friend indeed.”• “A friend in need is a friend indeed” sounds silly until you need someone very badly. A friend in need is a friend indeed. Đang xem In need là gì Someone who helps you when you are in trouble. a friend in need is a friend indeedfriendneed A genuine friend on whom one can always depend. Xem thêm Nghĩa Của Từ Scooter Là Gì ? Nghĩa Của Từ Scooter, Từ Scooter Là Gì Xem thêm Mình Hợp Nhau Đến Như Vậy, Thế Nhưng, Mình Hợp Nhau Đến Như Vậy, Thế Nhưng Không Phải A proverb; often shortened to “a friend in need…” When John”s house burned down, his neighbor Jim helped him and his family with shelter, food and clothing. John said, “Jim, a friend in need is a friend indeed this describes you.” in need in poverty;in difficulty 在贫困中;在困难中A friend in need is a friend indeed.患难朋友才是真朋友。He is in great need.他非常贫穷。 in need ofin needneed adj. phr. Destitute; lacking something. The young girl is so ill that she is seriously in need of medical attention. in low cotton in low water in luck in many respects in marching order in memory of in memory of someone or something in memory of somebody in merry pin in microcosm in midair in midstream in mind's eye in miniature in mint condition in mistake for something in mistake for something in more ways than one in mothballs in my book in my honest opinion in my humble opinion in my, your, etc. place in name in name only in need in need of something in neutral in next to no time in nick in no case in no circumstances in no hurry in no mood in no mood to do something in no mood to do in no rush in no sense in no time in no time at all in no time flat in no uncertain terms in no way in no way, shape, or form in nothing flat in old money in on in on something in on the act in on the ground floor in on the joke in line in line with in love in luck in memory of in mind in mint condition in name in need of in no time in on in one”s bad graces in one”s behalf in one”s cups in one”s element in one”s face in one”s favor – Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Thành ngữ, tục ngữ in need
Nội dung chính Show 1. Định nghĩa cấu trúc Need trong tiếng Anh2. Cấu trúc Need và cách dùngNeed được dùng như một danh từNeed được dùng như một động từ thườngNeed được dùng như một động trợ động từ động từ khuyết thiếuPhủ định của NeedLưu ý khi sử dụng cấu trúc Need3. Phân biệt cấu trúc need và Have to4. Bài tập cấu trúc Need có đáp ánVideo liên quan “I need your love. I need your time”. Need là động từ rất thông dụng trong tiếng Anh, được sử dụng nhiều trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như văn nói hàng ngày. Bạn đã nắm được cách dùng need trong tiếng Anh chưa? Cùng Tôi Yêu Tiếng Anh tìm hiểu tất tần tật về cấu trúc Need bao gồm định nghĩa, cách dùng và những lưu ý nhé. 1. Định nghĩa cấu trúc Need trong tiếng Anh “Need” /niːd/, là một động từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “cần”. Ngoài ra, Need còn có nghĩa là sự cần thiết, nhu cầu khi đóng vai trò là một danh từ tiếng Anh. Người ta thường dùng cấu trúc need để nói về sự quan trọng, cần thiết, thể hiện sự đòi hỏi, hay một yêu cầu về một việc gì đó. Ví dụ I want to know your needs. Tôi muốn biết nhu cầu của bạn. I don’t need anything from him. Tôi không cần bất cứ thứ gì từ anh ta. 2. Cấu trúc Need và cách dùng Cấu trúc Need thường được biết đến như cấu trúc với một động từ khuyết thiếu. Tuy nhiên, cấu trúc need còn được sử dụng với nhiều vai trò khác nhau nữa đấy. Cùng tìm hiểu một số cách dùng need trong tiếng Anh nhe Need được dùng như một danh từ Khi là một danh từ, “need” mang nghĩa là “nhu cầu, sự cần thiết”. Một số cấu trúc Need khi là danh từ If need be, S + V… Nếu cần/ khi cần,… Ví dụ If need be, you can call us anytime. Nếu cần, bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào. There is a great need for + danh từ/ V-ing Rất cần thiết phải có/làm gì… Ví dụ There is a great need for listening to music to relax. There is a great need for listening to music to relax. In case of need, S + V… Trong trường hợp cần thiết,… Ví dụ I’m very busy. Please call me only in case of need. Tôi rất bận. Vui lòng gọi cho tôi chỉ trong trường hợp cần thiết. There is no need for someone to do something Ai đó chưa cần phải làm làm gì… Ví dụ There is no need for you to go to school. Today is Sunday. Bạn không cần phải đi học đâu. Hôm nay là chủ nhật. Have need of something = stand/ be in need of something cần cái gì Ví dụ I have need of flour to make a cake. Tôi cần bột để làm bánh. Ngoài ra, “need” mang nghĩa là “khi hoạn nạn, lúc khó khăn, tình cảnh túng thiếu”. Ví dụ I am grateful to Mike for always helping me in my need. Tôi biết ơn Mike vì đã luôn giúp đỡ tôi khi tôi cần. Mike always finds a way to overcome the need by himself. Mike luôn tự mình tìm cách vượt qua sự khó khăn. Need được dùng như một động từ thường Cấu trúc need được sử dụng như một động thường có 2 trường nghĩa Need – Yêu cầu ai cái gì, thiếu cái gì nói về nhu cầu. S người + needs + to V ai đó cần làm gì… Ví dụ I need to check my entire file today Tôi cần kiểm tra toàn bộ tệp của mình hôm nay. Mike needs to apologize to the class for his actions. Mike cần xin lỗi cả lớp vì hành động của mình. S vật + needs + V-ing = S vật + need to + be+ V-pp Cái gì đó cần được làm… Ví dụ This house is very degraded. It needs fixing. = This house is very degraded. It needs to be fixed. Ngôi nhà này rất xuống cấp. Nó cần được sửa chữa. Dani’s bedroom needs cleaning up right away. = Dani’s bedroom needs to be cleaned up right away. Ngôi nhà này rất xuống cấp. Nó cần được sửa chữa. S + didn’t need + to V đã không phải… Cấu trúc need này diễn tả một việc không cần phải làm, Thực tế ở trong qua khứ điều này chưa xảy ra. Ví dụ You didn’t need to be gone to the party tonight. Bạn không cần phải đi dự tiệc tối nay. You didn’t need to cook dinner because I have already booked a table at a restaurant. Bạn không cần phải nấu bữa tối vì tôi đã đặt bàn ở một nhà hàng. Need – Cần phải chỉ sự bắt buộc Ví dụ We need to do internships to gain experience. Chúng ta cần thực tập để tích lũy kinh nghiệm. I need to study harder to pass the upcoming exam. Tôi cần phải học tập chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi sắp tới. Xem thêm Cấu trúc Why don’t we và cách dùng trong tiếng Anh Need được dùng như một động trợ động từ động từ khuyết thiếu Need được dùng như một trợ động từ khi có cấu trúc dưới đây Trong câu nghi vấn Need + S + V nguyên mẫu + O…? Ai đó có cần làm gì không…? Ví dụ Tôi có cần quay lại đây không? Bạn cần nghỉ ngơi không? S + needn’t + V nguyên mẫu + O… Ai đó không cần làm gì… Ví dụ I needn’t go to school tomorrow. Tôi không cần phải đi học vào ngày mai. You needn’t say anything. I already know all of it. Bạn không cần phải nói bất cứ điều gì. Tôi đã biết tất cả. Cấu trúc Need + have + V-pp lẽ ra nên… Cấu trúc need này diễn tả một sự việc lẽ ra nên được làm trong quá khứ. Tuy nhiên trong thực tế lại không được thực hiện. Ví dụ Mike needs have finished his work. Họ lẽ ra nên hoàn thành công việc của họ. You need have woken up earlier. Bạn lẽ ra nên thức dậy sớm hơn. Cấu trúc Needn’t + have + V-pp lẽ ra không nên… Nói về sự việc không nên xảy ra nhưng trên thực tế đã xảy ra rồi. Ví dụ You needn’t have helped him. Bạn lẽ ra không cần phải giúp anh ta. They needn’t have acted so foolishly and then suffer unfortunate consequences. Họ lẽ ra không nên hành động dại dột như vậy để rồi phải gánh chịu hậu quả đáng tiếc. Phủ định của Need Cấu trúc need có 2 dạng phủ định Don’t/Doesn’t/Didn’t need + to V; Needn’t + V. Ví dụ You don’t need to water the plants because there is an automatic watering machine. Bạn không cần tưới cây vì đã có máy tưới tự động. You needn’t water the plants because there is an automatic watering machine. Bạn không cần tưới cây vì đã có máy tưới tự động. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Need Dưới đây là một số lưu ý bạn cần biết khi sử dụng cấu trúc need Động từ bán khuyết thiếu “need”không được sử dụng thường xuyên trong thể khẳng định. Gần như luôn có từ phủ định trong câu kể cả với câu khẳng định, ví dụ như “no one”, “no thing”,…; Khi chuyển từ câu khẳng định sang phủ định, ta dùng “needn’t” hoặc “need not”. KHÔNG DÙNG “don’t”, “doesn’t” hay “didn’t” trước need. Câu hỏi với need không phổ câu hỏi, “need” đóng vai trò là trợ động từ. tức là không có do/does/did. Need khuyết thiếu chỉ mang nghĩa phủ định khi trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn. 3. Phân biệt cấu trúc need và Have to Cấu trúc need và Have to thường rất hay bị nhầm lẫn do cũng mang trường nghĩa tương tự nhau. Tuy nhiên, chúng vẫn có sự khác biệt với mục đích sử dụng Have to nghĩa vụ hay điều cần phải làm vì không còn sự lựa chọn nào khác; Need điều cần làm để đạt được mục đích nào đó. Ví dụ You have to submit a report to take the graduation exam. Bạn phải nộp báo cáo để được dự thi tốt nghiệp. You need to practice more to become a pianist. Bạn cần luyện tập nhiều hơn nữa để trở thành nghệ sĩ piano. Xem thêm Cấu trúc Avoid và cách phân biệt với Prevent 4. Bài tập cấu trúc Need có đáp án Cùng làm bài tập dưới đây để nắm chắc cách sử dụng need nhé. Bài tập Chia động từ I need…………… work harder if I want to pass the exam. My son needs…………… change his suitcase because it is broken. My mother needs…………… go to the supermarket tomorrow. The grass needs…………… cut because it’s very high. This plant hasn’t been watered for a long time, it needs…………… water. This bedroom hasn’t been cleaned for months, it needs…………… clean today. Those screws are loose, they need…………… tighten. Your dress is too long, it needs…………… take up. You don’t need…………… come to the meeting, I’ll be there. Your hair is too dirty, it needs…………… wash immediately. Đáp án To work To change To go Cutting Watering Cleaning Tightening Taking up To come Washing Trên đây là tất tàn tật kiến thức về cấu trúc Need và cách dùng trong tiếng Anh. Hãy để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc. Theo dõi Tôi Yêu Tiếng Anh để được học thêm nhiều bài học kiến thức ngữ pháp khác nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Need là một danh động từ được sử dụng thường xuyên, phổ biến để thể hiện nhu cầu, mong muốn của bản thân. Nhưng khác với các các động từ khác mang ý nghĩa tương tự như “want”, “need” tồn tại dưới cả hai dạng vừa là danh từ vừa là động từ. Đồng thời, cách dùng need cũng phức tạp hơn nhiều với nhiều khi mỗi cấu trúc mang một ý nghĩa, nội dung khác Cách dùng Need2 Cấu trúc Need được sử dụng dưới dạng danh Need được sử dụng như một động từ Need được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếu Lưu Phân biệt need và have toCách dùng NeedChúng ta sử dụng “need” trong ngữ pháp Tiếng Anh khi nói về sự cần thiết, quan trọng, thể hiện sự đòi hỏi, yêu cầu về một việc gì dùng động từ NeedNeed là một động từ bán khuyết thiếu semi – modal verb vì trong một số trường hợp nó là động từ khiếm khuyết modal verb, trường hợp khác need lại đóng vai trò là một động từ chính. Need được sử dụng chủ yếu dưới dạng phủ định negative để chỉ sự không cần thiết phải làm một việc gì trúc NeedNeed được sử dụng dưới dạng danh từVới chức năng làm danh từ noun “need” có nghĩa là sự cần thiết, nhu need of something = stand/ be in need of something cần gì đóEx He has need of a new car. Anh ấy cần mua một chiếc xe hơi mớiI’m in need of a pair of shoes. Tôi cần một đôi giàyIf need be + S + verb hoặc S + verb + if need be if need be = nếu cần thiếtEx If need be, my father will buy me a house. Nếu cần thiết, bố tôi sẽ mua cho tôi một căn nhàThere is a great need for + noun/ V-ing rất cần thiết phải có/ làm gìEx There is a great need for helping poor children in rural area. Giúp đỡ trẻ em nghèo ở những khu vực hẻo lánh là rất cần thiếtThere is no need for someone to + verb không cần thiết cho ai đó để làm gìEx There is no need for Rose to call me this late. Rose không cần phải gọi tôi vào lúc muộn thế nàyNgoài ra cấu trúc trên cũng được dùng để chấm dứt một hành động nào There is no need to scream. Không cần phải gào lên như thếIn case of need, S + verb trong trường hợp cần thiếtEx In case of need, the athletes have to take doping tests. Trong trường hợp cần thiết, các vận động viên phải tiến hành kiểm tra dopingNeed ngoài việc được sử dụng như một danh từ chỉ sự cần thiết thì nó còn mang ý nghĩa lúc khó khăn, thiếu are many people who are willing to help me when I’m in needEx There are many people who are willing to help me when I’m in need.Có rất nhiều người sẵn lòng giúp đỡ trong lúc tôi gặp khó khănNeed được sử dụng như một động từ thườngS + needs + to + verbEx She needs to focus on studying.Cô ấy cần tập trung vào việc học hànhS + needs + VingĐây là cấu trúc câu mang nghĩa bị động, chủ ngữ là danh từ chỉ vật, không có khả năng tự thực hiện hành độngEx This clock needs resetting. Chiếc đồng này cần được chỉnh lại giờS + needs + to be + VPIIEx The house needs to be cleaned before mom gets home.Căn nhà cần phải được lau dọn sạch sẽ trước khi mẹ trở vềS + Didn’t need + to + verb➔ Diễn tả sự việc không cần phải làm, thực tế là trong quá khứ sự việc đó chưa xảy raEx You didn’t need to wait for me.Cậu không cần phải đợi tớ đâuNeed được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếuCấu trúc S + needn’t + have + V-pp➔ Diễn tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng không không cần thiết phải làmEx You needn’t have bought that book for me. I’ve had one already.Cậu không cần mua cho tôi quyển sách đó đâu. Tôi đã có một quyển rồiCấu trúc S + need + have + V-pp➔ Cấu trúc need cho thấy hành động/sự việc cần làm ở thời điểm ở quá khứ nhưng bạn chưa làm việc She needs have taken the exam yesterday.Đáng lẽ cô ấy phải làm bài kiểm tra ngày hôm quaCấu trúc Need + S + V-inf + O…?Ex Need I send the book to you?Cần tôi phải gửi cuốn sách cho cậu không?Cấu trúc S + needn’t + V-inf + O…phủ định ở hiện tạiEx I needn’t wash clothes by hand because I’ve had a washing machine.Tôi không cần phải giặt quần áo bằng tay vì tôi đã có một chiếc máy giặtLưu ýĐộng từ bán khuyết thiếu “need” mang tính khẳng định không được sử dụng phổ biến. Thường hiện trong các văn bản mang tính trang trọng. Gần như luôn có từ phủ định negative word như “no one”, “nobody”, “nothing”,…kể cả câu mang tính khẳng ta có thể chuyển từ câu phủ định sang câu khẳng định bằng cách thêm “not” vào sau “need”. Có thể dùng dưới dạng “need not” hoặc “needn’t”. Không sử dụng “don’t’, “doesn’t”, “didn’t” với động từ bán khuyết thiếu “need”.Tương tự như vậy, dạng câu hỏi với need thường không phổ biến. Chủ ngữ và động từ “need” thay đổi vị trí để tạo thành câu hỏi mà không sử dụng “do”, “does”, “did”.Động từ need dưới dạng khuyết thiếu chỉ khi ở trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định hay có từ chỉ nghĩa phủ định.✅ Xem thêm Khi nào dùng Was WerePhân biệt need và have toTrong ngôn ngữ Anh, cả need và have to đều là động từ khiếm khuyết Tiếng Anh nói về việc cần làm. Nhưng need và have to có sắc thái khác to do something cần làm việc gì đóMô tả cần làm việc nào đó để mang lại lợi I need to do my homework. Tôi cần làm bài tập về nhà.=> “Need” mang sắc thái nhẹ to do something phải làm gìThông thường sử dụng để nói cần phải làm việc gì đó mang tính bắt buộc thực hiện.– I have to do my homework. Tôi phải làm bài tập về nhà => Nếu không làm sẽ chịu hình phạt tính cấp thiết.=> “Have to” sắc thái như bắt buộc thực vừa xem bài viết hướng dẫn những kiến thức tổng quát nhất về cách dùng Need cấu trúc và lưu ý khi sử dụng bạn học thật tốt! Ngữ Pháp -Cấu trúc Would you like cách dùng, cách trả lời người khácKhi nào dùng Was Were trong Tiếng AnhCấu trúc It take và Spend cách dùng và bài tậpNo sooner than Cách dùng cấu trúc No sooner than chi tiếtIf only là gì? Cách dùng If onlyOtherwise Cấu trúc, cách dùng Otherwise Tiếng AnhEven if Cấu trúc Even if Tiếng Anh
In Need Là Gì – In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET SLANG BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese NAMEJapanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM SimplifiedVIETNAM – CHINESE SimplifiedCHINESE – VIETNAM TraditionalVIETNAM – CHINESE TraditionalCHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary need needdanh từ sự rất thiết yếu; Kiến nghị, there”s a great need for a new book on the subject rất rất sẽ phải, chứa một quyển sách mới về đề tài đó I feel a need to, talk to, you about it tôi cảm nhận thấy, rất rất sẽ phải, chuyện trò với anh về vụ đó there”s no need for you to, start yet anh chưa rất rất sẽ phải, lúc đầu ngay if need be nếu rất thiết yếu, khi cần there”s always the food in the freezer if need be nếu cần thì luôn có sẵn thức ăn ở phía bên trong, tủ lạnh if need be, I can do extra work at the weekend nếu cần, tôi rất có công dụng, làm thêm vào trong thời hạn, ngày nghỉ vào vào thời điểm cuối tuần, in case of need trong điều kiện kèm theo, rất thiết yếu there is no need to, hurry không cần gì phải vội to, have need of something; to, stand to, be in need of something cần đồ gì tình cảnh nghèo nàn,; lúc phức tạp,, lúc hoạn nạn he helped me in my hour of need anh ta giúp tôi trong số những lúc phức tạp, số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái to, do one”s needs đi ỉa, đi đái your need is greater than mine anh cần cái đó hơn tôi a friend in need xem friendđộng từ, thể phủ định là need not viết tắt là needn”t, chỉ sử dụng trong câu phủ định and thắc mắc,, sau if and whether hoặc với hardly, scarcely, no one… chỉ sự bắt buộc rất rất sẽ phải, you needn”t finish that work today anh không rất cần thiết, phải làm xong điều này Hiện giờ, “Need you go yet?” – “No, I needn”t “Anh cần đi Lúc này, không? ” – “Không, tôi không cần” he wondered whether they need send a deposit nó bâng khuâng chưa vật chứng, và khẳng định chắc chắn, họ có cần gửi tiền đặt cọc hay là không, I need hardly tell you that the work is dangerous tôi vẫn tiếp tục, phải nói anh rằng điều này mất tin cậy nobody need be afraid of catching the disease không người nào phải sợ bận tối mắt tối mũi bệnh đó cả sử dụng với have + động tính từ quá khứ để chỉ rằng những hành động trong quá khứ là rất thiết yếu hoặc không rất thiết yếu you needn”t have hurried lẽ ra anh không rất cần thiết, phải nôn nóng she needn”t have come in person – a letter would have been enough lẽ ra cô ấy không rất cần thiết, phải đích thân tới, – viết thư là đc rồi need you have paid so much? anh có rất rất sẽ phải, tốn tiền nhiều vậy không? need they have sold the farm? họ có rất rất sẽ phải, bán trang trại đi không?động từ Đề xuất kiến nghị, yêu cầu đồ gì/ai; muốn; nợ; cần do you need any help? anh có cần sự trợ giúp không? this question needs a reply thắc mắc, này yên cầu phải đc phỏng vấn this house needs repair cái nhà này cần sửa chữa I need to, consult a dictionary tôi rất rất sẽ phải, tra từ điển every work needs to, be done with care mọi việc thường rất rất sẽ phải, làm cẩn trọng this plant needs to, be watered twice a week; this plant needs watering twice a week cây này cần tưới mỗi tuần hai lần what that child needs is a good spanking cái mà đứa bé ấy phải là phết vào đít một chiếc, nên thân chỉ sự bắt buộc she needs to, have access to, our files cô ấy rất rất sẽ phải, quyền sử dụng hồ sơ tài liệu của chúng tôi I didn”t need to, go to, the ngân hàng nhà nước – I borrowed some money from Mary tôi chẳng cần đi ngân hàng nhà nước nhà nước nữa – tôi đã mượn Mary một ít tiền rồi will we need to, show our passports? chúng tôi có cần trình hộ chiếu hay là không,? rất rất sẽ phải, /nid/ danh từ sự cần if need be nếu cần in case of need trong điều kiện kèm theo, cần tới, there is no need to, hury không cần gì phải vội to, have of something; to, stand to, be in need of something cần đồ gì tình cảnh nghèo nàn,; lúc phức tạp,, lúc hoạn nạn to, feel the pinch of need cảm nhận thấy, sự gieo neo của nghèo nàn, thứ cần sử dụng Kiến nghị, can earn enough to, satisfy one”s needs rất có công dụng, kiến đủ để thoả mãn toàn bộ tổng thể những Kiến nghị, cho đời sống, thường ngày đời thường của mình, số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái to, do one”s needs đi ỉa, đi đái ngoại động từ cần, yên cầu do you need any help? anh có cần sự trợ giúp không? this question needs a reply thắc mắc, này yên cầu phải đc phỏng vấn this house needs repair cái nhà này cần sửa chữa nội động từ cần every work needs to, be dome with care mọi việc thường rất rất sẽ phải, gia công cẩn trọng you need not have taken tje trouble to, bring the letter đáng lẽ anh không rất cần thiết, phải mang bức thư tới, I come? tôi có cần tới, không? nội động từ từ cổ,nghĩa cổ rất thiết yếu it needs not cái đó không rất thiết yếu rơi vào cảnh tình thế cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn Thể Loại Giải bày trình diễn màn biểu diễn Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết In Need Là Gì – In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì In Need Là Gì – In Need Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases
to be in need of something là gì