từ đồng nghĩa với từ sơn hà : Đất nước , giang sơn ,.. từ đồng nghĩa với từ Đại thắng : thắng to, thắng lợi lớn. từ đồng nghĩa với từ : đường lớn . từ đồng nghĩa với từ phu nhân : Quý bà, Bà chủ. từ đồng nghĩa với từ tàu hỏa : xe lửa, tàu lửa
Đặt vé TOP 1 nhà xe đi Thoại Sơn - An Giang từ Hóc Môn - Sài Gòn VIP chất lượng cao giá vé rẻ nhất. Không cần thanh toán trước, chọn được chỗ ngồi yêu thích, có xác nhận vé tức thì từ nhà xe. Cam kết hoàn tiền 150% nếu không có vé. So sánh lịch trình, số điện thoại, đánh giá và chọn giá vé thấp nhất của
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau Ví dụ: dụ: Em bị đau chân. Nhà em ở dưới chân đồi. Cái bàn này có bốn chân. Lưu ý Cách phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VANG QUỚI ĐÔNG TỔ KHỐI 4+5 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ DỰ CHUYÊN ĐỀ MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU-LỚP 5 BÀI: TỪ NHIỀU NGHĨA • Theo SGK Tiếng Việt 5: Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số
Tuần 2. MRVT: Tổ quốc. Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, *YÊU CẦU CẦN ĐẠT *- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ _Tổ quốc_ trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học (Bài tập 1); tìm thêm được một số từ đồng
Vay Tiền Nhanh. Tìm giang sơn- d. vch.. 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. 2 cũ; kết hợp hạn chế. Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng. Tra câu Đọc báo tiếng Anh giang sơngiang sơn noun Land, countryGiang sơn gấm vóc Beautiful country
Danh từ Văn chương sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước giang sơn gấm vóc giang sơn thu về một mối Đồng nghĩa đất nước, giang san, sơn hà Từ cũ như cơ nghiệp "Có con phải khổ vì con, Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng." Cdao tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ giang sơn giang sơn san dt. Sông và núi // B Tất-cả đất-đai một nước, một xứ Giang-sơn ba tỉnh hãy còn đây TTT // hẹp Nhà cửa sự-nghiệp Lấy chồng phải gánh giang-sơn nhà chồng CD. Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức giang sơn - d. vch.. 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. 2 cũ; kết hợp hạn chế. Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng. Nguồn tham khảo Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức giang sơn dt. 1. Sông núi ; lãnh thổ một nước nói chung bảo vệ giang sơn o tự hào về giang sơn gấm vóc o giang sơn hùng vĩ. 2. Cơ nghiệp giang sơn nhà chồng o giang sơn của cha ông để lại. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt giang sơn dt 1. Như Giang san Ta lặng ngắm cảnh giang sơn ta đổi mới Thế-lữ 2. Công việc chung Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng cd. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân giang sơn .- Đất nước Giang sơn Việt Nam. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân giang sơn Sông núi. Nghĩa bóng nói chung về cơ-đồ Ra tay chèo chống với giang-sơn thơ cổ. Lấy chồng phải gánh giang-sơn nhà chồng. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí * Từ tham khảo giang sơn dị cải bản tính nan di giang sơn nào anh hùng ấy giang tâm bổ lậu giang tân giàng * Tham khảo ngữ cảnhNét bút các nhà cổ danh hoạ cũng tài tình mà phong phú thật ; nếu muốn lấy cảnh trời đất làm vui ở đời thời cái buồng nhỏ ấy cũng là giang sơn cho mình Thân lập gia đình , lập tiểu gia đình , riêng sống với nhau một giang sơn .Ngoài giang sơn nhà chồng nàng phải gánh vác , Tâm lại còn lo sao kiếm được đủ tiền để thêm cho cho các em ăn sân đó là giang sơn riêng của ông Cả một cái núi non bộ nhỏ trong cái bể con bằng xi măng và hai dẫy chậu trồng đủ các thứ lan. Ai ơi nghĩ lại cho mình giang sơn nghìn dặm công trình biết bao ! Ai ơi ! Nhớ lấy lời này Tầm nuôi ba lứa , ruộng cày ba năm Nhờ trời hoà cốc phong đăng , Cấy lúa lúa tốt , nuôi tằm tằm tươi Được thua dù có tại trời Chớ thấy sóng cả mà rời tay co. * Từ đang tra cứu Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ giang sơn * Xem thêm Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt Bài mới Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển Truyện Kiều Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
từ đồng nghĩa với giang sơn